abide by: tuân thủ, giữ lời
act as st: làm gì như một chức năng
act for: hành động, làm chứng, giúp đỡ
act on: nhận được lời khuyên, thông tin, chỉ dẫn = act upon
act out: bắt chước, đóng kịch
act up: cư xử, làm không hợp lý
add up: cộng dồn, tính tổng
add up to: tính ra một con số, tương đương với
account for: chiếm, giải thích, bao gồm
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: cho ai vào/ ra
advance in: tấn tới
advance on: trình bày
advance to: tiến đến
agree on sth: đồng ý với điều gì
agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to: hợp với
answer for: chịu trách nhiệm về
attach to st: gắn với, đính kèm = enclose st with st
attend on (upon): hầu hạ
attend to: chú ý
back up: ủng hộ, hỗ trợ, nâng đỡ; sao lưu
back down: từ bỏ, chùn bỏ, lùi, thoát lui
back away: lùi, rút về
back off (from): tránh ra xa khỏi cái gì
back out: hủy bỏ, rút lại = take back
bank on: hy vọng, phụ thuộc, tin vào, dựa vào, nhờ vào = depend on, count on
become of: xảy ra cho
begin with: bắt đầu bằng
begin at: khởi sự từ
believe in: tin cẩn, tin có
belong to: thuộc về
bet on: đánh cuộc vào
be over: qua rồi
be up to: rành rẽ
be up to sb to V: ai đó có trách nhiệm phải làm gì
be down to: cạn, hết sạch = run out of
bear up: xác nhận
bear out: chịu đựng
bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới
blow out: thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua, qua đi (khó khăn)
blow up: đánh sập, nổ tung
blend in: phù hợp, hòa nhập, hòa hợp
boast about: khoe khoang
boil down: cô đọng, đun sôi; giảm thiểu = minimize
bog down: sa lầy
bolt down: vội vàng (ăn)
build into: Xây gắn vào, gắn vào (tường)
build up: xây dựng, hình thành, xây lấp (kín), gom (tích) lại, tích lũy
build on (upon): Dựa vào, tin cậy vào
build in: Có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh
butt in: chen ngang, ngắt lời
buy in: mua đồ dự trữ
buy out: bồi thường, trả tiền đê không làm gì
break away: chạy trốn, ly khai, tách ra
break down: hư hỏng, hỏng hóc, suy nhược, suy sụp, phá vỡ
break in/into (to+O): đột nhập, cắt ngang (ngắt lời)
break up (with+sb): chia tay, giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ, bong ra; hủy bỏ, chấm dứt, đoạn tuyệt
break out: bắt đầu, bùng phát
bring about: mang đến, mang lại, gây ra
bring down: hạ xuống, hạ giá, dỡ bỏ
bring out: xuất bản, mang xuống
bring up: nuôi dưỡng, nuôi nấng/ nêu lên, đưa ra, trình bày
bring off: thành công, ẵm giải
bring along: mang ai theo
bring on: gây ra, dẫn đến
bring round: làm tỉnh, trở lại, thay đổi
bring in: đem vào, đưa ra, đưa vào sử dụng (luật), thu, giới thiệu
bring into: đưa vào
bring back: mang trả, bắt đầu lại, áp dụng lại
brighten up: bừng lên, rạng lên, sáng lên
brush up (on): trau dồi, ôn luyện, ôn lại
bum down: đốt sạch
bump into sb: tình cờ gặp, đâm sầm (= run across, run into)
burn away: tắt dần
burn out: cháy trụi
Burst into: xông, bùng lên
Burst out: bật cười
Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai
Call at: ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm, mở file
Call off: huỷ bỏ
Call out: la lên, nói lớn để được chú ý
Call for: đón, yêu cầu, mời gọi, triệu tập
Call in: thuê, gọi về nhà
Call on/by: tới thăm, ghé thăm
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc
Care for: thích, săn sóc
Carry away: mang đi, phân phát; tức giận, mất tự chủ
Carry on: tiếp tục
Carry out: tiến hành, thực hiện
Carry off: ẵm giải
Carry round: mang theo
Catch at: Bắt lấy, nắm lấy cái gì
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp (thời thế), hợp mốt, ưa chuộng
Catch up: Làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ
Catch up on: Làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ, tranh thủ thời gian
Catch up in: Bị liên quan, dính líu đến cái gì; bắt gặp
Catch up with: bắt kịp, đuổi kịp, vượt lên, ngang bằng
Catch out: Lừa, đánh lừa; Chứng minh hoặc phát hiện ra ai đang nói dối; bất chợt, bắt quả tang, bắt gặp ai, làm ngạc nhiên
Charge with: chịu trách nhiệm
Chat up: để ý, bắt chuyện, tán tỉnh đối phương
Chew over: nghĩ kĩ
Check in/out: làm thủ tục ra/vào (đăng ký)
Check up: kiểm tra sức khoẻ
Check up on: điều tra, theo dõi
Chill out: thư giãn, xả hơi
Clean out: dọn sạch, lấy đi hết
Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ
Clear up: giải quyết, xóa tan, dọn dẹp, trong sáng
Clear away: lấy đi, mang đi, rời đi, loại bỏ, dọn bàn
Clear off: cút, biến = go away
Clear out: lấy hết, đổ bỏ
Clear up: dọn dẹp
Clear of: chạy trốn
Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
Close in: tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Close with: tới gần
Close about: vây lấy
Come at: tấn công
Come to: xấu đi, lên tới
Come from: đến từ, bắt nguồn từ
Come on: thôi nào, mau lên
Come over/round: đến thăm
Come round: hồi tỉnh, đến thăm, đến chơi nhà
Come down: sụp đổ, giảm
Come down to: là do
Come down with: trở nên ốm yếu (vì bệnh)
Come up: đề cập đến, được nhắc (bàn) đến, nhô lên, nhú lên , xảy ra
Come up with: nảy ra (1 ý nghĩ), tạo ra, loé lên, nghĩ ra
Come up against: đương đầu, đối đầu, đối mặt (khó khăn)
Come out: xuất bản, xuất hiện, ngoi lên, lộ ra, phát hành
Come out with: tung ra sản phẩm
Come about: xảy ra
Come across: tình cờ gặp
Come apart: vỡ vụn, sút ra
Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển
Come away: đi khỏi, đi xa, rời khỏi, đẩy lùi
Come into: thừa kế, thùa hưởng
Come in for: tham gia, hứng chịu; tiếp nhận, đón nhận, hưởng cái gì
Come off: thực hiện, thành công, rớt ra, bong ra
Come through: thông báo (tin tức), công bố, sống sót
Come for: tấn công
Come forward: tình nguyện, nhờ sự giúp đỡ
Come between: can thiệp
Come up to: nảy ra (ý tưởng); đáp ứng
Come up to one's expectation: đạt được ước nguyện, thỏa lòng kỳ vọng
Complain about: phàn nàn về
Complain to sb about st: pganf nàn với ai về
Compliment on: khen ngợi
Confide in sb: tin tưởng, thổ lộ, tâm sự
Congratulate on: chúc mừng
Conjure up: gợi lên
Consign to: giao phó cho
Cope with: lo toan, đối phó với
Convict of: kết tội, kết án
Cough up: nhả ra (máy), miễn cưỡng trả tiền
Count in: hoạt động (với ai)
Count on sb for sth = rely on: trông cậy vào ai, dựa dẫm, tin tưởng
Couple with: đồng hành, phối kết hợp (= combine
Cover up: che lại, bưng bít
Cross out: gạch đi, xoá đi
Crop up: nhắc đến, bàn đến; diễn ra bất ngờ
Cry for: khóc đ̣i
Cry for sth: kêu đói
Cry for the moon: đòi cái ko thể
Cry with joy: khóc vì vui
Cut sth into: cắt vật gì thành
Cut into: nói vào, xen vào
Cut down: cắt giảm, chặt đốn, giết
Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu), đốn chặt
Cut in: cắt ngang
Cut out for: phù hợp với, có năng lực
Cut sth out off sth/Cut out: cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ, cắt hết nguồn cung cấp
Cut up: chia nhỏ/ buồn, đau khổ
Cut across: cắt ngang
Cut through: loại bỏ chướng ngại vật
dawn on: chợt nghĩ ra, chợt nhớ ra
deal in: giao dịch về
deal with: giải quyết; thỏa hiệp, lập giao kèo
delight in: thích thú về
depart from: bỏ, sửa đổi
decide on st: quyết định đến
dedicate/devote + one's (time/money) / oneself + to sb/st/Ving: cống hiến
do in: giết chết, làm mệt nhoài, làm bị thương
do up: gói lại, làm trò gì đó
do with: chịu đựng
do without: xoay xở, nhịn, không dùng
do for a thing: kiếm ra một vật
do over: dọn dẹp, trang trí lại
double up: gập người lại
doze off: ngủ thiếp, ngủ gục, thiếp đi = nod off; drop off; fall asleep
Die away: yếu dần, mờ dần
Die down: giảm đi, chết dần chết mòn
Die out/die off: tuyệt chủng
Die for sb/st: thèm gì, chết vì
Die of: chết vì bệnh gì
Dig in: ăn (ngấu nghiến)
Dig out: lục lọi, truy tìm
Dip into: đọc lướt, rút tiền
Do away with: bãi bỏ, dỡ bỏ, bãi miễn, loại bỏ, giết, tiêu diệt
Do up: trang trí
Do with : làm được gì nhờ có
Do without: làm được gì mà không cần
Donate st for sb: ủng hộ, tài trợ gì cho ai
Dose over: dùng quá liều lượng
Drag on: kéo dài triền miên
Draw on: dựa vào
Draw back: rút lui
Draw in: trở nên ngắn lại
Draw up: soạn thảo (kế hoạch)
Drink up: uống hết
Drive at: ngụ ý, ám chỉ
Drive away: bỏ chạy (xe)
Drop in (at one's house): ghé thăm nhà ai, ghé qua, tạt ngang
Drop off: buồn ngủ, ngủ gật, sụt giảm
Drop out: bỏ dở
Drop out of school: bỏ học
Drop back/behind: tụt hậu
Dry up: khô cạn, khô ráo; ngừng cung cấp; im không nói nữa; quên mất ý
Dry out: hạn hán, khô hạn
Dwell on: nghĩ ngợi
Eat up: ăn hết
Eat out: ăn ở ngoài (thay vì ăn trong nhà)
Ease off: trở nên nhẹ nhàng hơn, bớt căng thẳng
Egg on: động viên, khích lệ, cổ vũ, xúi giục
Embark on st: bắt đầu làm gì
Encroach on: xâm phạm
End up: kết thúc
End up in: rốt cuộc vào, cuối cùng đi đến
Exclude st from sb: loại bỏ khỏi
Explain away: chống chế, biện minh
Expell from: đuổi khỏi trường
Evict from: đuổi khỏi nhà
Eject from: đuổi
Face up to: đương đầu, đối mặt
Face up to one's responsibility: gánh lấy trách nhiệm, nhận lấy trách nhiệm
Face off: đối diện
Fade away: tan biến, mờ nhạt đi
Fall back: Ngã ngửa; Rút lui
Fall back on: trông cậy, dựa vào, phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì)
Fall in: (Quân sự) Đứng vào hàng; (Thông tục) Vào trong lùi vào trong (ngôi nhà); Đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà); Sập, lún, sụp đổ (mái nhà... )
Fall in with: mê cái gì; Tình cờ gặp (ai); Theo, tán đồng (quan điểm của ai... ); đồng ý với (ai); (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai); Trùng hợp với
Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
Fall through: thất bại, hoãn lại
Fall on: Nhập trận, tấn công; Bắt đầu ăn uống
Fall off: giảm dần (số lượng, chất lượng); rơi khỏi vật bám
Fall down: thất bại; Rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ
Fall across: Tình cờ gặp (ai)
Fall among: Tình cờ rơi vào đám (người nào... )
Fall away: Bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai... ); ly khai (đạo, đảng); Héo mòn đi, gầy mòn đi; Biến đi; rơi thành từng mảng
Fall behind: Thụt lùi, bị tụt lại đằng sau; (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại
Fall for: (Từ lóng) Mê tít, phục lăn; (Mỹ) bị bịp, bị chơi xỏ; yêu
Fall out (of): Rơi ra ngoài; xoã ra (tóc); Cãi nhau, bất hoà; Hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là
Fall over: Ngã lộn nhào, bị đổ
Fall to: Bắt đầu; Bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn
Fall under: Được liệt vào, được xếp loại vào; Ở dưới (sự quan sát... ); chịu (ảnh hưởng của ai... )
Fall upon: Tấn công
Fall within: Nằm trong, gồm trong
Fear away: sợ chạy mất
Feed on: ăn
Feed up (with st): chán, chán nản, chán ngấy
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
Find (st) to: tìm đến, giải pháp, chìa khóa cho
File in: nộp (tài liệu)
Fill in/out: điền vào
Fill up with: đổ đầy
Fill out: điền hết, điền sạch
Fill in for: đại diện, thay thế = stand in for
Find out: tìm ra, khám phá
Figure out: tìm hiểu
Fix up with: sửa chữa
Flake out: lăn ra ngủ
Follow up: bám sát, theo dõi
Frown on/upon sb/st: không tán thành
Get through to (sb): liên lạc với ai, làm cho hiểu được
Get through: hoàn thành, hoàn tất, vượt qua, trôi qua
Get into: đi vào , lên (xe)
Get in: đến , trúng cử, mang lại
Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành; tha bổng >< get on: lên xe
Get out of: tránh xa, trốn tránh việc gì
Get on: hòa thuận; xấp xỉ
Get on for: già đi, trễ nải, sắp tới
Get on with sb: ăn ý, sống hòa thuận với ai, có quan hệ
Get down: đi xuống, ghi lại, rời (bàn), làm cho buồn
Get sb down: làm ai thất vọng
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì (bắt tay vào làm việc), chuyên tâm = apply oneself to st
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì
Get round...(to doing): sắp xếp thì giờ (làm gì), xoay xở, hoàn tất
Get along/on with: hòa hợp với, có quan hệ
Get across: làm cho cái gì được hiểu
Get at: đạt đến, tới, vớ được
Get back: trở lại
Get up: ngủ dậy
Get ahead: vượt trước ai
Get away: trốn thoát
Get away with: cuỗm theo cái gì/ trốn tránh hình phạt/ thoái thác công việc/ tẩu thoát/ tha bổng
Get over: vượt qua, khắc phục
Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
Get by: quản lý, điều hành, xoay sở
Get by on/in/with st: trang trải, làm việc khó khăn, nhờ ai xoay xở
Get behind: chậm trễ
Give away: cho đi, tống đi; nói lộ, để lộ, tiết lộ bí mật/ nói rõ lai lịch
Give st back: trả lại
Give in: bỏ cuộc, đầu hàng, nhượng bộ, khuất phục = knuckle under
Give way to: nhường chỗ cho ai, mở đường cho, cải tiến
Give up: từ bỏ, bỏ cuộc
Give out: phân phát, cạn kịêt
Give off: toả ra, thải ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
Glance/stare/gaze at sb: liếc/ nhìn chằm(lườm)/ nhìn chằm (mơ màng) vào ai
Go out: tắt điện, đi ra ngoài/ hết thời, lỗi thời
Go out for st: đi ra ngoài để làm gì
Go out of sb/st: phẩm chất/tính chất/đặc tính/đức tính... hoặc cảm xúc của ai/cái gì không còn; phẩm chất/tính chất/đặc tính/đức tính... biến mất khỏi ai/cái gì...; thua
Go out with: hẹn ḥò
Go through: trải qua, vượt qua; kiểm tra, thực hiện công việc; lục soát
Go through with: kiên trì bền bỉ, làm cho xong
Go for: cố gắng giành được, tấn công
Go in: khuất sau đám mây
Go in for: tham gia vào (đăng kí tham dự), yêu thích
Go with: phù hợp = match
Go without: kiêng nhịn, không dùng
Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn), héo, chán, rời đi
Go off on: phát chán
Go off with: cuỗm theo
Go ahead: tiến lên
Go back: quay lại
Go back on one's word: không giữ lời
Go back to: có từ (xuất xứ)
Go beyond: vượt xa
Go down: xẹp xuống, giảm, chìm
Go down with: mắc bệnh, nhiễm bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng, đọc kĩ, đọc lại
Go up: tăng, đi lên, vào đại học
Go into: lâm vào, đi sâu vào, xem xét
Go away: cút đi, đi khỏi, dọn khỏi
Go round: đủ chia, lây lan
Go on: tiếp tục
Go under: chìm nghỉm; thất bại; đầu hàng; phá sản
Go by = elapse = pass: đi qua, trôi qua (time, chance, opportunity)
Go along with: chấp nhận
Go about: đi đây đi đó, lan truyền
Go ahead of: dẫn đầu
Gulp down: uống 1 hơi
Grow out of: lớn vượt khỏi so với
Grow up: trưởng thành
Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )
Hand back: giao lại, trả lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out (st to sb): phân phát, cho, bố thí
Hang round: lảng vảng
Hang on = hold on = hold off: bắt lấy, cầm máy (điện thoại)
Hang up (off): cúp máy, treo
Hang out: treo ra ngoài; đàn đúm, tụ tập
Hang about: đàn đúm, tụ tập
Hang together: hỗ trợ nhau
Hark back: ham nói về (thích nói)
Harp on: quay về vấn đề, nói lải nhải
Head for a place: hướng đến
Heap on: chất đống lá
Help out: ra giúp sức, giúp đỡ
Hold on/hold off: hoãn lại, cản lại
Hold on: cầm máy
Hold back: kiềm chế, kìm hãm, thụt lùi
Hold up: cản trở, hoãn, kìm lại / trấn lột
Hold out: phòng thủ, đưa ra kì vọng (hope)
Hold to: tuân theo
Hold by: giữ hứa = promise
Hook on: nghiện
Hush up: che giấu, bưng bít
ice over: đóng băng
ice up: làm đá
impact sb on st: áp đặt
indulge in: đam mê
invite to: mời đến
iron out: loại bỏ
issue forth: phát hành/ phân phát
Jump at: chớp thời cơ, tranh thủ
Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion: vội kết luận
Jump at an order: vội vàng nhận lời
Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
Jump into (out of): nhảy vào (ra)
Keep away from = keep off: tránh xa
Keep out (of): ngăn cản, tránh xa
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from: ngăn cản ai khỏi
Keep sb together: gắn bó
Keep up: giữ lại, giữ vững, duy trì, tiếp tục
Keep up with: theo kịp ai/ giữ cho mức sống ngang bằng với ai (Lily, the Whitakers...)
Keep on Ving st = keep up V-ing: cứ tiếp tục làm gì
Keep in: kềm lại
Keep sb away: làm ai tránh xa không cho đến gần
Keep down: cúi xuống, nằm xuống
Kick out of: bỏ
Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out: hạ gục ai
Knock off: nghỉ làm, ngừng tay
Knuckle under: khuất phục
Laugh at: chế nhạo (= make fun of)
Lay down: ban hành, đưa ra quy định, hạ vũ khí
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
Lay off: sa thải (= fire, sack, dismiss)
Last out: quát tháo, công kích dữ dội
Lash out on: tiêu xài lớn
Leave sb off: cho ai nghỉ việc
Leave out: bỏ sót/quên
Leave out at: bỏ quên, bỏ lại
Lead up to: chịu đựng, chuẩn bị
Leak out: lộ ra, tiết lộ, rò rỉ
Let up: dịu đi
Let down: làm ai thất vọng , phụ lòng
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai, cho ra
Let (sb) off: tha bổng cho ai, thả đi
Let on: để lộ, nói lộ = give away
Let off: đốt (giấy, pháo), tha, miễn tội
Lie in: ngủ bù
Lie down: nằm nghỉ
Live up to one's expectation: sống xứng đáng với, sống theo, đáp ứng được
Live on st/sb: sống dựa vào
Live off: sống nhờ vào
Live down: phai tàn, quên đi
Live out: sống sót (qua), thoát chết
Lock up: khóa chặt ai
Long for: mong mỏi
Look after: chăm sóc
Look at: quan sát, nhìn ngắm
Look about: chờ đợi
Look back on: nhớ lại, hồi tưởng
Look round: quay lại nhìn, nhìn quanh
Look for: tìm kiếm
Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ
Look in/on: ghé thăm
Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại); trở nên tốt đẹp hơn
Look into: xem xét , nghiên cứu, điều tra
Look on: đứng nhìn, đứng xem (không làm gì); thờ ơ (vô cảm)
Look out: coi chừng
Look out for: chờ đợi
Look over: kiểm tra, nhìn bao quát, nhìn qua, nhìn kĩ
Look up to: tôn trọng, kính trọng, kính phục
Look down on: coi thường, khinh
Look out on: cẩn thận, coi chừng
Look through: xem qua
Make up: trang điểm, bịa chuyện; bao gồm; làm bù
Make out: phân biệt, xác định, hiểu, nhìn rõ, lập ra
Make off: rời, chuồn, chạy thoát, trốn thoát (= get away)
Make up for: đền bù, hoà giải với ai
Make the way to: tìm đường đến
Make of: hiểu
Make over: chuyển giao, chuyển nhượng
Make for: đền bù, bù đắp; hướng về
Make account for: giải thích
Make with: sử dụng
Meddle with: can thiệp, xen vào = break in, cut in
Mess about: lêu lổng, bỏ phí thời gian
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn
Miss out: bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi
Move in/into: chuyển đến, dọn
Move on: tiếp tục
naff off: mất hướng, ra ngoài
nag at: cằn nhàu, cầu nhàu
nail down: hiểu, lấy thông tin, thành công trong việc
name after: đặt tên theo ai
narrow down: thu hẹp lại
nerd out: chơi an toàn, thảo luận chi tiết
nip off: đi đến chỗ nào đó thật nhanh
nip out: đi đến chỗ nào đó thật nhanh
nod to/at: gật đầu chào
nod off: buồn ngủ, ngủ gục
nod through: lách luật
nose about: tìm cái gì bị ẩn giấu
nose around: tìm bằng chứng
nose out: khám phá, tìm ra
note down: ghi chú
notorious for st: tai tiếng về
nut out: nhét ra, tìm câu trả lời giải quyết vấn đề
object to sb: phản đối ai
occur to: xảy ra với
open up: mở ra
operate on: vận hành, thực hiện
opt for: quyết định, chọn điều gì
Opt out of st: tránh khỏi, ngừng
Order sb about/around sth: sai ai làm gì
order in/order out for: đặt hàng
order out: ra lệnh
order up: đặt lên
overflow with: ngập đầy
overhear st from sb: nghe lén
Owe sth to sb: có được gì nhờ ai, nợ ai điều gì
own up (to) doing st: thú nhận
Pack off: tống khứ
Part with: rời bỏ, bỏ đi, chia rẽ
Pass away: qua đời
Pass by: đi ngang qua, trôi qua
Pass on: chuyển lời nhắn
Pass on to: truyền lại
Pass out: ngất, xỉu
Pass over: vượt qua
Pass down: truyền bá
Pass for: coi là
Pay back: trả nợ (ai), trả lại, trả đũa
Pay in: trả tiền (sau khi mua hàng)
Pay off = Pay up the dept: trả hết nợ nần; có lợi nhuận, thành công; đáp trả, đền đáp
Pay out: giành khoản lớn (mua gì)
Patch up: dàn hoà, giải quyết mâu thuẫn; chắp vá, vá víu
Pick on: hái, la rầy, chỉ trích
Pick at: ăn từ từ
Pick out: chọn lựa, chọn ra, phát hiện
Pick up: nhặt, đón, thu lượm, phát triển
Plead with sb: (bào chữa) van xin ai
Play down: Che giấu bớt, giảm xuống, nói giảm nói tránh
Play up: nói quá
Play at: giả làm (nhân vật hư cấu), giở trò
Point out: chỉ ra
Point to: chỉ vào
Prey on: ăn
Pull about: giằng co
Pull aside: kéo sang bên
Pull away: chuyển bánh, đi
Pull back: rút lui
Pull down: kéo đổ , san bằng
Pull in to: vào (nhà ga)
Pull up: dừng lại
Pull sth out: lấy cái gì ra
Pull over at: đỗ xe
Pull out: rút lui
Pull through: qua khỏi (ốm), thoát khỏi (khó khăn)
Push up: đẩy lên, tăng lên
Push down: xô ngã
Pile up: chồng chất, chất đống việc
Pile on: cường điệu
Praise on: ca ngợi
Prepare for: chuẩn bị
Press on: tiếp tục
Press ahead with: tiếp tục làm việc quyết tâm
Put in/into: giao nhiệm vụ cho ai, thi hành
Put together: lắp ghép
Put (sth) aside/by: cất đi, để dành
Put sth away : cất đi
Put through to sb: liên lạc với ai, nối máy với ai
Put down: hạ xuống, đàn áp
Put down to: lí do của
Put on: mặc, đeo, đội, thêm vào; tăng cân, bật lên
Put up: dựng lên, tăng giá, cho ngủ/ở nhờ
Put up with: tha thứ, chịu đựng
Put up for: xin ai ngủ nhờ
Put out: dập tắt
Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài
Put off: trì hoãn, nản, lẩn tránh
Put over: hoàn thành (hoàn cảnh không thuận lợi); kéo dài, làm chậm; bịa
Put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
Put back: để lại (chỗ cũ), vặn (đồng hồ) lùi lại
Put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
Put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,...; diễn đạt, diễn giải
Put away: cất vào chỗ cũ
quarrel out: cãi nhau
quarrel with sb about st: cãi vã với ai về
queer up: đứng lên, hủy hoại
question sb about st: hỏi ai về
quieten down: yên tĩnh
quit on: dừng làm việc
quote for doing st: kêu gọi ai
Read about = Find out: tìm ra
Rely on = count on: dựa dẫm, tin tưởng, trông cậy
React to: phản ứng đến
Read off: đọc lớn
Rest on: dựa vào
Result from: bắt nguồn, nguyên nhân từ
Result in: dẫn đến (kết quả / hậu quả) = bring about, lead to, cause
Require to: yêu cầu, đòi hỏi
Rinse out: súc miệng
Root out: triệt hạ, diệt tận gốc
Rub out: tẩy, xóa
Rob of: cướp
Rule out: loại bỏ, xóa bỏ = cancel
Run across sb: tình cờ gặp
Run after: truy đuổi
Run away/ off from: chạy trốn
Run out (of): cạn kiệt (dùng hết)
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ, nói xấu, làm yếu đi
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào (= meet sb [unexpectedly/ by chance/ by accident/ by mistake] >< on purpose)
Run in: chạy thử, chạy rà, chạy vào
Run off: rời, khởi đầu
Run for: chạy đua, tranh cử
Run against: tranh cử để giành giật
Rush into: đổ xô
Ring after: gọi lại sau
Ring off: tắt máy (điện thoại)
Roll in: chuyển ra, lấy ra, rút ra
Roll on: hãy đến mau
Roll out: tiến lên, xông lên
Save up: để dành
Scold (sb) for: la mắng
Scrape through: vượt qua
Seal off: cách ly (bởi công an, cảnh sát)
Search for: tìm kiếm
See about = see to: quan tâm, để ý
See off: tạm biệt, tiễn ra bến tàu
See out: tiễn ra cửa
See through (sb): nhận ra bản chất của ai, nhìn xuyên qua
See over = go over: Kiểm tra
See to: để mắt đến (= keep an eye on st)
Seize up: nghẽn, mắc kẹt vì quá nóng, hỏng hóc
Send for: yêu cầu, mời gọi
Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
Send back: trả lại
Send off: gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác)
Send away: đuổi, xua
Separate up: li thân
Set out: khởi hành, làm sáng tỏ, cố tình, cố ý
Set off: bắt đầu, lên đường, phát ra, gây ra, khởi hành, làm nổi bật
Set about: bắt đầu, khởi công
Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết); ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào (Nó có nghĩa là điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài); cố định, bảo thủ
Set up: dựng lên, ráp, thành lập; lên kế hoạch; đổ lỗi cho ai, giăng bẫy
Set sb back: ngăn cản ai
Set down: dừng lại (cho khách xuống), trả khách, viết ra
Set aside: bác bỏ, loại, dành dụm
Set back: làm chậm lại, lùi xa
Set on/upon: tấn công, bao vây
Settle down: định cư, an cư lập nghiệp (sống ổn định); giữ im lặng
Shape up: hình thành, phát triển tốt
Shave off: cút xéo
Shop round: mua bán loanh quanh
Shop around: đi xem giá, khảo giá
Shoot off: bỏ đi
Shout at: quát tháo, hét, chửi
Shout down: la át tiếng, hết lên lúc họ đang nói, chặn họng
Show off: khoe khoang, khoác lác
Show up: xuất hiện, đến, gàn dở, làm ai ngượng
Show st to sb: khe gì cho ai
Show in: đưa ai vào
Show out: đưa ra ngoài cửa
Shrug off: hết mau
Shut down: sập tiệm, phá sản, đóng cửa
Shut up: ngậm miệng lại
Shut off: chặn lại
Shy away: tránh xa
Sit round: ngồi nhàn rỗi
Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
Size up: đánh giá, dò xét
Skate over: lướt qua, trượt qua, nói qua loa
Sleep on: để hoãn, tạm gác (đến hôm sau)
Sleep off: ngủ hết say
Slow down: chậm lại
Slope off: rời đi thật yên lặng
Slip away: lẩn trốn, lẻn đi
Slip up: mắc lỗi
Slip out: chuồn ra ngoài
Smooth over: xoa dịu
Smash up: đâm
Snap up: mua hết
Soldier on: tiếp tục một mình
Sort out: chọn ra, giải quyết
Sort through: sắp xếp = arrange
Sound out: dò ý
Spell out: giải thích tường tận, nói cặn kẽ
Specialize in: làm công việc chủ yếu = major in
Spin out: kéo dài thời gian
Split up: chia tay
Split up with: chia tay, đoạn tuyệt
Spur on: khuyến khích, phi nhanh
Squeeze in: thắt chặt, siết chặt
Stand by: ủng hộ ai, trung thành; đứng cạnh, đứng nhìn
Stand out: nổi bật
Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung, ủng hộ
Stand up for: chịu đựng; bảo vệ (ý kiến, quan điểm); đương đầu
Stand up to: đương đầu với
Stand back: quay lưng
Stand in for: thế chỗ của ai, đại diện, thay mặt
Stand behind: đứng ngay sau, bảo vệ
Start off: khởi hành, lên đường, bắt đầu
Stay away from (a place): tránh xa, khômg đến được
Stay behind: ở lại
Stay up: thức khuya
Stay on at: ở lại trường để học thêm
Stay in: ở nhà (không đi đâu)
Stay over: nán lại
Step aside: bước sang bên
Step back: lùi lại
Step out: ra ngoài
Step down: thoái vị
Stick on: giữ vững, giữ lấy
Stick by: trung thành (nghe theo ai)
Stop over: ở lại, dừng lại
Stretch down: trải dài
Strive for: cố gắng
Strip off: cởi quần áo
String along: đánh lừa; đi dọc theo
Stuck to: tuân thủ nghiêm ngặt
Stuck up: bốc phét
Suffer from: chịu đựng (bệnh)
Suffer for O: gánh chịu (hậu quả)
Sum up: tóm tắt, tổng kết
Swan about: la cà, ăn chơi
Switch off: ngừng, thôi làm việc gì
Tamper with: sửa hỏng, làm giả
Take away (from): lấy đi, trừ đi, làm nguôi đi, đem về, loại bỏ
Take aback: giật mình5
Take after: giống ai như đúc
Take back (to): đem trả lại, rút lại lời nói
Take down: gỡ xuống, lấy xuống, tháo dỡ
Take in: lừa gạt ai, hiểu, hấp thụ, cho trú (cho ở trọ); sửa
Take on: tuyển thêm, lấy thêm người, thuê, ôm đồm, nhận trách nhiệm, lĩnh hội
Take off: thành công; cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì/ bắt chước
Take over: giành quyền kiểm soát, tiếp quản, chiếm lĩnh, thâu tóm quyền lực
Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển), đam mê, theo đuổi; áp dụng, tham khảo
Take up with: thân thiết, bàn bạc, ảnh hưởng, liên quan
Take to: yêu thích, ham thích, nghiện
Take into: cân nhắc, xem xét = take account of, take into considerable, consider
Take out: đăng kí (mua dài hạn), lấy ra, làm rỗng, nhổ, mang đi vứt, loại bỏ, đưa đi chơi
Take for: nhầm lẫn với... = mix sb up with sb
Take sb/st for sb/st: giả dụ, cho rằng ... là ...
Talk sb into st: thuyết phục ai
Talk sb out of: cản trở ai
Talk over: bàn luận kĩ càng
Tart up: trang trí (qua loa) = do up
Tag along: đi theo
Tax sb on st đánh thuế ai cái gì
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi, bỏ, quẳng đi
Throw out: vứt đi, vứt bỏ, tống cổ ai
Throw off: phun ra, tống ra
Think over: suy xét, nghĩ kĩ
Tide over: chi phí, thanh toán phí tổn
Tie down: ràng buộc
Tie in with: buộc chặt
Tie sb out: làm ai đó mệt lả
Tip off: lưu ý, báo tin
Tip away (from): đi khỏi
Tick off: la, rầy, la mắng, quát, chỉ trích = tell off
Tell off: mắng mỏ, phê bình, chỉ trích
Tell on: mách lẻo
Tell against: chống lại
Tell apart: phân biệt
Touch down: hạ cánh, tiếp đất
Touch on: nhắc đến
Touch off: bắt đầu
Touch up: tô, sửa qua, sửa đổi
Trade in: đổi đồ cũ lấy đồ mới, mua bán, trao đổi
Track down: theo dõi, theo vết mà bắt được, tìm ra
Trot out: viện cớ, nhanh chóng đưa ra
Try on: thử (quần áo)
Try out: thử...(máy móc), thử nghiệm (= test)
Turn away: từ chối (= turn down); không cho vào, quay đi
Turn into: chuyển thành
Turn out: hóa ra là, trở nên (tốt/ xấu/ thành công/ thất bại...); lột trái, rút ra, sản xuất; phát hiện, lộ; đổ ra
Turn on: tấn công
Turn on/off: mở, tắt
Turn off: đuổi (việc)
Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng); từ chối
Turn up: xuất hịên, đến tới
Turn in: đi ngủ
Turn over: lật sang, trở mình (ngủ), giao nộp, thôi việc, đạt dân số
Turn about: xoay sang hướng khác
Turn round: quay đầu
Tuck in: xà vào ăn, ăn ngấu nghiến, ăn ngon lành
Tuck away: cất giấu
Tumble to: nhận chức được đúng (sự việc/ bản chất của ai)
Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì
vacuum up: tiêu tốn
vamp up: phát minh, chế tạo, ứng biến, làm gì thú vị
veg out: thư giãn không làm gì
venture forth: mạo hiểm, đến đâu đó an toàn
volunteer for st: xung phong, tình nguyện
vote for sb: bỏ phiếu cho ai
Wait for: đợi
Wait up for: đợi ai đến tận khuya
Walk out on: từ bỏ giữa chừng
Walk away on: ra khỏi
Watch out/over: coi chừng (= look out)
Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó
Wake up: thức giấc, dậy
Wash out: xanh xao, thất sắc, xỉu
Warm up: làm ấm
Wear off: mất tác dụng, biến mất, phai nhạt dần, kiệt sức, mệt, chán
Wear out: làm ai mệt lả người, mệt nhoài, mòn
Wear down: làm mòn đi
Wear on: trôi châmk chạp
Wind up: kết thúc
Wind down: rút gọn
Wipe out: tuyệt chủng, xóa sổ, huỷ diệt, chết hết, xóa sạch
Wipe away: tẩy bẩn
Wipe up: lau chùi sạch
Wipe off: xóa sạch, tẩy bỏ, lau đi, bất hòa
Work off: loại bỏ
Work out: tìm ra cách giải quyết, diễn ra, tính toán ra, lên kế hoạch
Work up: làm khuấy động
Wrap up: mặc ấm
Wriggle out of: lẩn tránh, lẩn trốn
Write down: viết vào
Không tồn tại!
yack on: nói liên tục
yammer on: nói liên tục
yearn for: khao khát, mong ước
yell at: la hét
yield to: đầu hàng
Zero in on: tập trung vào, hướng thẳng đến
Zero out: cắt giảm kinh phí, huỷ bỏ, loại bỏ
Zip around: di chuyển thật nhanh
Zip by: vượt qua thật nhanh
Zip it: im lặng, không nói gì
Zip up: im lặng
Zone in: chú ý (khi thấy gì đó thú vị)
Zone in out: chú ý (khi thấy gì đó thú vị)
Zone out: không chú ý, phân tách
Zonk out: buồn ngủ
Zoom in: phóng to
Zoom in out: phóng to
Zoom off: phóng đi
Zoom out: thu nhỏ