Kiến thức Wiki
Kiến thức Wiki
Advertisement
Expression of quantity

Cụm từ chỉ số lượng (Expressions of quantity) là những từ chỉ số lượng, ví dụ các lượng từ trong tiếng Anh như: Some /Any /A few – Little/ a Little – Every/Each – A lot of/ lots of...

Some, Any và Several[]

Some và Any[]

  • Some, Any + Ns/es, N(uncountable)
  • Khác nhau:
Some Any
Dùng trong câu khẳng định Dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Dùng trong câu lời mời và yêu cầu Có thể dùng trong câu khẳng định để chỉ sự bất kì

Several[]

  • Several + Ns/es (dùng trong câu khẳng định)


Most và Most of (hầu hết)[]

  • Most/Most of + Ns/es - N(uncountable)

Most[]

  • Most + Ns/es - N(uncountable)

Most of[]

Most of + Deteminer (a, an, the, this, these,...) Ns/es - N(uncountable)
Possesive adjective (his, her, your...)
Pronoun(plural): us, you, them

Much và Many (nhiều)[]

  • Much + N(uncountable)
  • Many + Ns/es
(Dùng trong câu phủ địnhnghi vấn)
  • Chú ý: Trong câu khẳng định, nếu có các từ VERY, SO, TOO, AS thì phải sử dụng MUCH và MANY.
There are so many mistakes in your essay. (Có quá nhiều lỗi sai trong bài luận của mình.)
Thank you very much. (Cảm ơn bạn rất nhiều.)

Các cụm từ mang nghĩa nhiều và dùng trong câu khẳng định[]

A lot of
Lots of
Plenty of
Ns/es
N(uncountable)
Nhiều
A number of
The number of
Ns/es V(singular) [Nhiều...]
V(plural) [Số lượng]
An amount of
The amount of
N(uncountable) [Nhiều...]
[Số lượng]
A great deal of N(uncountable) [Một lượng lớn...]

One, Each và Every[]

One: một
Each: mỗi (cá nhân)
Every: mọi (tất cả)

One và Each[]

One +
Each +
N(countable-singular) V(singular)
Of + Deteminer (a, the, this, these...) Ns/es
Possesive Adjective (your, his, her)
Pronoun(plural): us, you, them

Every[]

  • Every + N(countable-singular) + [V(singular)]

A few, Few; A little, Little[]

A few
Few
Ns/es Một vài
A little
Little
N(uncountable) Một chút, một ít

A few và A little[]

Dùng trong câu mang nghĩa khẳng định (một chút, một ít), thường đi kèm với các cụm từ JUST và ONLY.

Few và Little[]

Dùng trong câu mang nghĩa phủ định (quá ít, gần như không có)

Both, Neither và Either[]

  • Both: Cả 2 (số lượng là 2) dùng trong câu khẳng định.
  • Neither: Cả 2 đều không (số lượng là 2) dùng trong câu phủ định.
  • Either: 1 trong 2

Both[]

Both Ns/es V(plural)
Of + Deteminer (a, the, this, these...) Ns/es
Possesive Adjective (your, his, her)
Pronoun(plural): us, you, them

Neither[]

Neither Of Deteminer (a, the, this, these...) Ns/es V(singular-formal)
Possesive Adjective (your, his, her)
Pronoun(plural): us, you, them
Ns/es

Either[]

  • Either + N(singular) + Vs/es
  • Either + OF + pronoun
  • Either + OF + Deteminer + Ns/es + V(singular-formal)/V(plural-informal)
“Either” có khi được sử dụng đơn độc trong câu, lúc này nó có nghĩa là người nói không quan tâm đến sự lựa chọn, cái nào cũng được, đôi khi nó còn đi với từ “one”.

All và None[]

  • All: Tất cả đều (>= 3, dùng trong câu khẳng định)
  • None: Tất cả đều không (>= 3, dùng trong câu phủ định)

All[]

All +

Ns/es V(singular)
Of Deteminer (a, the, this, these...) Ns/es
N(uncountable) + V(singular)
Possesive Adjective
Of + Pronoun(plural): us, you, them V(plural)
N(uncountable)

None[]

None +

Of Deteminer (a, the, this, these...) Ns/es
N(uncountable)
V(singular-formal) Ns/es
N(uncountable)
Possesive adjective (your, his, her)
Of + Pronoun(plural): you, us, them V(plural-informal) Ns/es
Pronoun

Phân số và Phần trăm[]

Fraction
Percentage
Of N(uncountable) V(singular)
Of Ns/es V(plural)
Advertisement