Cụm từ chỉ số lượng (Expressions of quantity) là những từ chỉ số lượng, ví dụ các lượng từ trong tiếng Anh như: Some /Any /A few – Little/ a Little – Every/Each – A lot of/ lots of...
Some, Any và Several[]
Some và Any[]
- Some, Any + Ns/es, N(uncountable)
- Khác nhau:
Some | Any |
---|---|
Dùng trong câu khẳng định | Dùng trong câu phủ định và nghi vấn |
Dùng trong câu lời mời và yêu cầu | Có thể dùng trong câu khẳng định để chỉ sự bất kì |
Several[]
- Several + Ns/es (dùng trong câu khẳng định)
Most và Most of (hầu hết)[]
- Most/Most of + Ns/es - N(uncountable)
Most[]
- Most + Ns/es - N(uncountable)
Most of[]
Most of + | Deteminer (a, an, the, this, these,...) | Ns/es - N(uncountable) |
Possesive adjective (his, her, your...) | ||
Pronoun(plural): us, you, them |
Much và Many (nhiều)[]
- Much + N(uncountable)
- Many + Ns/es
- (Dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
- Chú ý: Trong câu khẳng định, nếu có các từ VERY, SO, TOO, AS thì phải sử dụng MUCH và MANY.
- There are so many mistakes in your essay. (Có quá nhiều lỗi sai trong bài luận của mình.)
- Thank you very much. (Cảm ơn bạn rất nhiều.)
Các cụm từ mang nghĩa nhiều và dùng trong câu khẳng định[]
A lot of Lots of Plenty of |
Ns/es N(uncountable) |
Nhiều |
---|
A number of The number of |
Ns/es | V(singular) [Nhiều...] V(plural) [Số lượng] |
---|
An amount of The amount of |
N(uncountable) | [Nhiều...] [Số lượng] |
---|
A great deal of | N(uncountable) | [Một lượng lớn...] |
---|
One, Each và Every[]
- One: một
- Each: mỗi (cá nhân)
- Every: mọi (tất cả)
One và Each[]
One + Each + |
N(countable-singular) | V(singular) | ||
Of + | Deteminer (a, the, this, these...) | Ns/es | ||
Possesive Adjective (your, his, her) | ||||
Pronoun(plural): us, you, them |
Every[]
- Every + N(countable-singular) + [V(singular)]
A few, Few; A little, Little[]
A few Few |
Ns/es | Một vài |
---|---|---|
A little Little |
N(uncountable) | Một chút, một ít |
A few và A little[]
Dùng trong câu mang nghĩa khẳng định (một chút, một ít), thường đi kèm với các cụm từ JUST và ONLY.
Few và Little[]
Dùng trong câu mang nghĩa phủ định (quá ít, gần như không có)
Both, Neither và Either[]
- Both: Cả 2 (số lượng là 2) dùng trong câu khẳng định.
- Neither: Cả 2 đều không (số lượng là 2) dùng trong câu phủ định.
- Either: 1 trong 2
Both[]
Both | Ns/es | V(plural) | ||
Of + | Deteminer (a, the, this, these...) | Ns/es | ||
Possesive Adjective (your, his, her) | ||||
Pronoun(plural): us, you, them |
Neither[]
Neither | Of | Deteminer (a, the, this, these...) | Ns/es | V(singular-formal) |
Possesive Adjective (your, his, her) | ||||
Pronoun(plural): us, you, them | ||||
Ns/es |
Either[]
- Either + N(singular) + Vs/es
- Either + OF + pronoun
- Either + OF + Deteminer + Ns/es + V(singular-formal)/V(plural-informal)
- “Either” có khi được sử dụng đơn độc trong câu, lúc này nó có nghĩa là người nói không quan tâm đến sự lựa chọn, cái nào cũng được, đôi khi nó còn đi với từ “one”.
All và None[]
- All: Tất cả đều (>= 3, dùng trong câu khẳng định)
- None: Tất cả đều không (>= 3, dùng trong câu phủ định)
All[]
All +
Ns/es | V(singular) | ||
Of | Deteminer (a, the, this, these...) | Ns/es N(uncountable) + V(singular) | |
Possesive Adjective | |||
Of + Pronoun(plural): us, you, them | V(plural) | ||
N(uncountable) |
None[]
None +
Of | Deteminer (a, the, this, these...) | Ns/es N(uncountable) |
V(singular-formal) | Ns/es N(uncountable) |
Possesive adjective (your, his, her) | ||||
Of + Pronoun(plural): you, us, them | V(plural-informal) | Ns/es Pronoun |
Phân số và Phần trăm[]
Fraction Percentage |
Of | N(uncountable) | V(singular) |
Of | Ns/es | V(plural) |