Kiến thức Wiki
Kiến thức Wiki
Advertisement

Tổng quan[]

Dạng Chủ động Bị động
Dạng đơn Ving Being Vp2
Dạng hoàn thành Having Vp2 Having been Vp2
Present participle
Present participle

Cách dùng[]

Dùng làm động từ chính trong các thì tiếp diễn[]

●Kimmy is sleeping under the table now.
●Anais will be playing in the schoolyard tgis time tomorrow.

Dùng như một tính từ chỉ thái độ (Adjective of attitide)[]

Có 2 dạng:

  • Ving: chủ động - S(thing)
  • Ved: bị động - S(person)
●The parade was exciting on Tran Hung Dao street.
●We were excited about the parade on Tran Hung Dao street.
●The film made us thrilled.
●We found the film very thrilling.

Rút gọn hai mệnh đề độc lập trong câu ghép[]

Chú ý: Hai câu phải cùng chủ ngữ

  • Nếu 2 hành động xảy ra đồng thời, có thể rút gọn một trong 2.
●Billy washed his clothes and sang merrily.
→Washing his clothes, Billy sang merrily.
→Billy washed his clothes, singing merrily.
  • Nếu sự việc này xảy ra nối tiếp sự việc kia, hành động xảy ra trước thuờng được rút gọn thành "hiện tại phân từ".
●The hunter aimed at a rabbit and fired it.
→Aiming at a rabbit, the hunter fired it.
  • Chú ý: Trong một số trường hợp, chúng ta có thể biến đổi linh hoạt.
●She denied breaking the vade and explained that it broke naturally.
→She denied breaking the vase, explaining that it broke naturally.

Rút gọn một mệnh đề phụ[]

  • Rút gọn mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh dề quan hệ ở thì tiếp diễn.
  Noun + who/which/that + be Ving
→ Noun + Ving
●The students who are gathering in the ground are about to join in the palace.
→The students gathering in the ground are about to join in the palace.
  • Rút gọn mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ là động từ thường và ở dạng chủ động.
  Noun + who/which/that + V
→ Noun + Ving
●The bridge which connects the two villages is made of bamboos.
→The bridge connecting the two villages is made of bamboos.

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian[]

  • Các từ: WHEN, AS, SINCE
●As she got out of the station, she got into a taxi and went home.
→Getting out of the station, she got into a taxi and went home.
  • Chú ý:
●Since they left for Korea, they haven't rung us up.
→Leaving for Korea, they haven't rung us up. (Present Participle)
→Since leaving for Korea, they haven't rung us up. (Gerund)

Rút gọn mệnh đề chỉ nguyên nhân[]

  • Các từ: BECAUSE, SINCE, AS
●Since she was too busy, she coundn't go out often.
→Being too busy, she coundn't go out often.

Sau một số động từ[]

A) Các động từ: sit, stand, lie, come, run

  • S + V(ở trên) + Position phrase of place + Ving
●My daughter usually sits on the floor playing with dolls.
●Jack stands by the window looking himself.

B)

catch + O + Ving
notice
find
leave
●We caught Huong opening her mother's safe.
●She leaves the baby sleeping in bed.

C)

waste + time/money + Ving: lãng phí...
spend                    : dành...
●She spents 2$ buying something in the supermarket.

D)

S + be busy + doing st/with st: Đang bận làm gì
≠ S + be too busy + to do st: Quá bận đến nỗi không thể làm gì.
●She is busy pitching/putting up the tent.
≠ She is too busy to take care of herself.

E) Sau V tri giác: see, hear, overhear, watch, observe, listen to... (Xem danh sách đầy đủ tại đây)

S + V(ở trên) + O + Ving: Nhìn, nghe... một phần hành động
                    Vbare: Nhìn, nghe... toàn bộ hành động
We see the workers building the house.

F)

  • There + be + Noun + Ving
●There are many people waiting for the bus.
Advertisement