Tổng quan[]
Dạng | Chủ động | Bị động |
---|---|---|
Dạng đơn | Ving | Being Vp2 |
Dạng hoàn thành | Having Vp2 | Having been Vp2 |
Cách dùng[]
Dùng làm động từ chính trong các thì tiếp diễn[]
- ●Kimmy is sleeping under the table now.
- ●Anais will be playing in the schoolyard tgis time tomorrow.
Dùng như một tính từ chỉ thái độ (Adjective of attitide)[]
Có 2 dạng:
- Ving: chủ động - S(thing)
- Ved: bị động - S(person)
- ●The parade was exciting on Tran Hung Dao street.
- ●We were excited about the parade on Tran Hung Dao street.
- ●The film made us thrilled.
- ●We found the film very thrilling.
Rút gọn hai mệnh đề độc lập trong câu ghép[]
Chú ý: Hai câu phải cùng chủ ngữ
- Nếu 2 hành động xảy ra đồng thời, có thể rút gọn một trong 2.
- ●Billy washed his clothes and sang merrily.
- →Washing his clothes, Billy sang merrily.
- →Billy washed his clothes, singing merrily.
- Nếu sự việc này xảy ra nối tiếp sự việc kia, hành động xảy ra trước thuờng được rút gọn thành "hiện tại phân từ".
- ●The hunter aimed at a rabbit and fired it.
- →Aiming at a rabbit, the hunter fired it.
- Chú ý: Trong một số trường hợp, chúng ta có thể biến đổi linh hoạt.
- ●She denied breaking the vade and explained that it broke naturally.
- →She denied breaking the vase, explaining that it broke naturally.
Rút gọn một mệnh đề phụ[]
- Rút gọn mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh dề quan hệ ở thì tiếp diễn.
Noun + who/which/that + be Ving → Noun + Ving
- ●The students who are gathering in the ground are about to join in the palace.
- →The students gathering in the ground are about to join in the palace.
- Rút gọn mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ là động từ thường và ở dạng chủ động.
Noun + who/which/that + V → Noun + Ving
- ●The bridge which connects the two villages is made of bamboos.
- →The bridge connecting the two villages is made of bamboos.
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian[]
- Các từ: WHEN, AS, SINCE
- ●As she got out of the station, she got into a taxi and went home.
- →Getting out of the station, she got into a taxi and went home.
- Chú ý:
- ●Since they left for Korea, they haven't rung us up.
- →Leaving for Korea, they haven't rung us up. (Present Participle)
- →Since leaving for Korea, they haven't rung us up. (Gerund)
Rút gọn mệnh đề chỉ nguyên nhân[]
- Các từ: BECAUSE, SINCE, AS
- ●Since she was too busy, she coundn't go out often.
- →Being too busy, she coundn't go out often.
Sau một số động từ[]
A) Các động từ: sit, stand, lie, come, run
- S + V(ở trên) + Position phrase of place + Ving
- ●My daughter usually sits on the floor playing with dolls.
- ●Jack stands by the window looking himself.
B)
catch + O + Ving notice find leave
- ●We caught Huong opening her mother's safe.
- ●She leaves the baby sleeping in bed.
C)
waste + time/money + Ving: lãng phí... spend : dành...
- ●She spents 2$ buying something in the supermarket.
D)
S + be busy + doing st/with st: Đang bận làm gì ≠ S + be too busy + to do st: Quá bận đến nỗi không thể làm gì.
- ●She is busy pitching/putting up the tent.
- ≠ She is too busy to take care of herself.
E) Sau V tri giác: see, hear, overhear, watch, observe, listen to... (Xem danh sách đầy đủ tại đây)
S + V(ở trên) + O + Ving: Nhìn, nghe... một phần hành động Vbare: Nhìn, nghe... toàn bộ hành động
- We see the workers building the house.
F)
- There + be + Noun + Ving
- ●There are many people waiting for the bus.