Kiến thức Wiki
Kiến thức Wiki
Advertisement
Future continuous

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở một thời điểm nhất định nào đó trong tương lai.

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, soon.

Cách dùng[]

  • Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)
  • Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
When you come tomorrow, they will be playing tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi )
  • Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai
My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)
  • Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu
The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

Cấu trúc[]

  • Khẳng định: S + will/shall + be + Ving
  • Phủ định: S + will/shall + not + be + Ving
  • Nghi vấn: Will/Shall + S + be + Ving

Dấu hiệu nhận biết[]

Future continuous chart

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

  • at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
  • At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)
At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)
Advertisement